Tâm thư của ông Bùi Thành Nhơn: 'Chúng tôi đã gặp quá nhiều tổn
quá khứ của pay Trong tiếng Anh, quá khứ của pay là gì? Đó chính là paid Việc học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu khi My sister used the money to pay down her mortgage I plan to live at home with my mother
pay, paid, paid, trả plead, pleadedpled, pleadedpled Chúng tôi đoán rằng, không ít người học vẫn đang nghĩ rằng choosed là thể quá khứ của choose Với mong muốn giải thoát chúng sinh khỏi sự tàn bạo của Đạm Đài Tẫn, Lê Tô Tô quyết định quay trở lại quá khứ 500 năm trước và nhập vào thân
Quá khứ của pay A1 Dịch: thanh toán, chi trả, trả tiền, trả, chi dụng preset Infinitive pay Thì quá khứ paid payed * pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn